never had it so good, one Thành ngữ, tục ngữ
never had it so good, one
never had it so good, one
One is better off now than one has ever been before, as in She keeps complaining about her new job, but the truth is that she's never had it so good. [Colloquial; first half of 1900s] (một) (chưa bao giờ có điều đó tốt như vậy
Một người chưa bao giờ có được nhiều thành công, thịnh vượng hay may mắn đến vậy. Những đứa trẻ ngày nay chưa bao giờ có được điều đó tốt như vậy, nhưng chúng vẫn phàn nàn về điều nhỏ nhất bất được như chúng mong muốn. Có một chút điều chỉnh khi phải bắt đầu công chuyện quá sớm, nhưng thành thật mà nói thì tui chưa bao giờ thấy nó tốt như vậy, vì vậy tui cũng bất bận tâm lắm. Một người bây giờ khá hơn so với trước đây, như trong Cô ấy bất ngừng phàn nàn về công chuyện mới của mình, nhưng sự thật là cô ấy chưa bao giờ có công chuyện tốt như vậy. [Thông thường; nửa đầu những năm 1900] Xem thêm: bất bao giờ, một Xem thêm:
An never had it so good, one idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with never had it so good, one, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ never had it so good, one